Xem ngày tốt xuất hành theo lịch của Khổng Minh – Gia Cát Lượng
(Tính theo ngày âm lịch)
-
Ngày nay khi mà xã hội có quá nhiều bất ổn, những bất ổn đó một phần do
chính con người chúng ta gây ra, nó là những tác nhân cơ bản làm cho
rất nhiều người cảm thấy bất an trong cuộc mưu sinh, dẫn đến trong xã
hội đã xuất hiện một bộ phận người, lợi dụng những hạn chế tâm lý này để
làm giầu bất chính, đôi khi gây hoang mang sợ hãi cho ko ít người nhẹ
dạ cả tin, và tin một cách mù quáng vào những quan niệm về cuộc mưu sinh
mang tính huyền bí.
- Mặc dù
vậy tất cả những điều đó đôi khi cũng ko phải là ko có cơ sở duy chỉ có
điều trong văn hóa Phương Đông nói chung và văn hóa Việt Nam nói riêng
những kinh nghiệm mà cha anh đúc kết lại được lưu chuyền như một phương
thức mang tính bí ẩn , thiếu cơ sở khoa học đôi khi mang tính tiên định,
đó là căn do của mọi ưu tư mà trong cõi nhân sinh mỗi chúng ta đều đối
mặt.
Nguyễn
Văn Phúc xin giới thiệu một phần văn hóa huyền bí mà thực ra đã nằm
trong hiểu biết của rất nhiều người từ nhiều ngàn năm nay xong những
tham chiếu đó theo cá nhân tôi cũng chưa thực sự có cơ sở xác tín để đưa
ra chân lý thỏa đáng.
-
Xin giới thiệu Bảng xem ngày của cụ Khổng Minh dựa vào bảng này ta có
thể sơ bộ tính được ngày tốt ngày xấu trong một năm trên cơ sở đó thỏa
mãn phần nào những băn khoăn của một bộ phận người.
BẢNG XEM NGÀY CỦA CỤ KHỔNG MINH
1-Tháng 1, 4, 7, 10: (THEO NGÀY ÂM LỊCH)
Các ngày Hảo Thương (Tốt) trong các tháng này là : 06, 12, 18, 24, 30
Các ngày Đạo Tặc trong các tháng này là : 05, 11, 17, 23, 29
Các ngày Thuần Dương(Tốt) trong các tháng này là : 04, 10, 16, 22, 28
Các ngày Đường Phong (Tốt) trong các tháng này là : 01, 07, 13, 19, 25
Các ngày Kim Thổ trong các tháng này là : 02, 08, 14, 20, 26
Các ngày Kim Dương (Tốt) trong các tháng này là : 03, 09, 15, 21, 27
Ngày Đường Phong : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Ngày Kim Dương : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Ngày Thuần Dương : Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
2- Tháng 2, 5, 8, 11:
Các ngày Thiên Đạo trong các tháng này là : 01, 09, 17, 25
Các ngày Thiên Thương (Tốt) trong các tháng này là : 08, 16, 24, 30
Các ngày Thiên Hầu trong các tháng này là : 07, 15, 23
Các ngày Thiên Dương (Tốt) trong các tháng này là : 06, 14, 22
Các ngày Thiên Môn (Tốt) trong các tháng này là : 02, 10, 18, 26
Các ngày Thiên Đường (Tốt) trong các tháng này là : 03, 11, 19, 27
Các ngày Thiên Tài (Tốt) trong các tháng này là : 04, 12, 20, 28
Các ngày Thiên Tặc trong các tháng này là : 05, 13, 21, 29
Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
3- Tháng 3, 6, 9, 12
Các ngày Bạch Hổ Đầu (Tốt) trong các tháng này là : 02, 10, 18, 26
Các ngày Bạch Hổ Kiếp (Tốt) trong các tháng này là : 03, 11, 19, 27
Các ngày Bạch Hổ Túc trong các tháng này là : 04,12,20, 28
Các ngày Huyền Vũ trong các tháng này là : 05, 13, 21, 29
Các ngày Chu Tước trong các tháng này là : 01, 09, 17
Các ngày Thanh Long Túc trong các tháng này là : 08, 16, 24, 30
Các ngày Thanh Long Kiếp (Tốt) trong các tháng này là : 07, 15,25, 23
Các ngày Thanh Long Đâu (Tốt) trong các tháng này là : 06, 14, 22
Ngày Chu Tước : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Ngày Bạch Hổ Đầu : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Ngày Bạch Hổ Kiếp : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Ngày Huyền Vũ : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
NgàyThanh Long Đầu : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Ngày Thanh Long Kiếp : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
1-Tháng 1, 4, 7, 10: (THEO NGÀY ÂM LỊCH)
Các ngày Hảo Thương (Tốt) trong các tháng này là : 06, 12, 18, 24, 30
Các ngày Đạo Tặc trong các tháng này là : 05, 11, 17, 23, 29
Các ngày Thuần Dương(Tốt) trong các tháng này là : 04, 10, 16, 22, 28
Các ngày Đường Phong (Tốt) trong các tháng này là : 01, 07, 13, 19, 25
Các ngày Kim Thổ trong các tháng này là : 02, 08, 14, 20, 26
Các ngày Kim Dương (Tốt) trong các tháng này là : 03, 09, 15, 21, 27
Ngày Đường Phong : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Ngày Kim Dương : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Ngày Thuần Dương : Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
2- Tháng 2, 5, 8, 11:
Các ngày Thiên Đạo trong các tháng này là : 01, 09, 17, 25
Các ngày Thiên Thương (Tốt) trong các tháng này là : 08, 16, 24, 30
Các ngày Thiên Hầu trong các tháng này là : 07, 15, 23
Các ngày Thiên Dương (Tốt) trong các tháng này là : 06, 14, 22
Các ngày Thiên Môn (Tốt) trong các tháng này là : 02, 10, 18, 26
Các ngày Thiên Đường (Tốt) trong các tháng này là : 03, 11, 19, 27
Các ngày Thiên Tài (Tốt) trong các tháng này là : 04, 12, 20, 28
Các ngày Thiên Tặc trong các tháng này là : 05, 13, 21, 29
Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
3- Tháng 3, 6, 9, 12
Các ngày Bạch Hổ Đầu (Tốt) trong các tháng này là : 02, 10, 18, 26
Các ngày Bạch Hổ Kiếp (Tốt) trong các tháng này là : 03, 11, 19, 27
Các ngày Bạch Hổ Túc trong các tháng này là : 04,12,20, 28
Các ngày Huyền Vũ trong các tháng này là : 05, 13, 21, 29
Các ngày Chu Tước trong các tháng này là : 01, 09, 17
Các ngày Thanh Long Túc trong các tháng này là : 08, 16, 24, 30
Các ngày Thanh Long Kiếp (Tốt) trong các tháng này là : 07, 15,25, 23
Các ngày Thanh Long Đâu (Tốt) trong các tháng này là : 06, 14, 22
Ngày Chu Tước : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Ngày Bạch Hổ Đầu : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Ngày Bạch Hổ Kiếp : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Ngày Huyền Vũ : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
NgàyThanh Long Đầu : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Ngày Thanh Long Kiếp : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
A - THÁNG: 1 – 4 – 7 – 10
BẢO THƯƠNG
|
ĐẠO TẶC
|
THUẦN DƯƠNG
|
1- NGÀY ĐƯỜNG PHONG: Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ.
2 - NGÀY KIM THỔ: Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
3 - NGÀY KIM DƯƠNG: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải.
4 - NGÀY THUẦN DƯƠNG: Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
5 - NGÀY ĐẠO TẶC: Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành
6 - NGÀY BẢO THƯƠNG: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.
|
06
|
05
|
04
| |
12
|
11
|
10
| |
18
|
17
|
16
| |
24
|
23
|
22
| |
30
|
29
|
28
| |
ĐƯỜNG PHONG
|
KIM THỔ
|
KIM DƯƠNG
| |
01
|
02
|
03
| |
07
|
08
|
09
| |
13
|
14
|
15
| |
19
|
20
|
21
| |
25
|
26
|
27
|
B - THÁNG 2 – 5 – 8 – 11:
THIÊN MÔN
|
THIÊN ĐƯỜNG
|
TIÊN TÀI
|
THIÊN TẶC
|
1- NGÀY THIÊN ĐẠO: Xuất hành cầu tài nên tránh,dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua.
2-NGÀY THIÊN MÔN:Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý,cầu được ước thấy,mọi việc đều thông đạt.
3- NGÀY THIÊN ĐƯỜNG:Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt.
4-NGÀY THIÊN TÀI:Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
5-NGÀY THIÊN TẶC: xuất hành xấu,cầu tài không được,hay bị mất cắp,mọi việc xấu
6- NGÀY THIÊN DƯƠNG: Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý.
7- NGÀY THIÊN HẦU: Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.
8- NGÀY THIÊN THƯƠNG:Xuất hành gặp cấp trên thì rất tốt, cầu tài được tài, mọi việc thuận lợi.
|
02
|
03
|
04
|
05
| |
10
|
11
|
12
|
13
| |
18
|
19
|
20
|
21
| |
26
|
27
|
28
|
29
| |
THIÊN ĐẠO
|
THIÊN THƯƠNG
|
THIÊN HẦU
|
THIÊN DƯƠNG
| |
01
|
08
|
07
|
06
| |
09
|
16
|
15
|
14
| |
17
|
24
|
23
|
22
| |
25
|
30
|
C - THÁNG 3 – 6 – 9 – 12:
BẠCH HỔ ĐẦU
|
BẠCH HỔ KIẾP
|
BẠCH HỔ TÚC
|
HUYỀN VŨ
|
1-NGÀY CHU TƯỚC: Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý.
2-NGÀY BẠCH HỔ ĐẦU: Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả.
3-NGÀY BẠCH HỔ KIẾP: Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn.Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý
4-NGÀY BẠCH HỔ TÚC: Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc.
5-NGÀY HUYỀN VŨ: Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xầu không nên đi.
6-NGÀY THANH LONG ĐẦU: Xuất hành nên đi vào sáng sớm , cầu tài thắng lợi, việc đều như ý.
7-NGÀY THANH LONG KIẾP: Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý.
8-NGÀY THANH LONG TÚC: Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có, kiện cáo đuối lý.
|
02
|
03
|
04
|
05
| |
10
|
11
|
12
|
13
| |
18
|
19
|
20
|
21
| |
26
|
27
|
28
|
29
| |
CHU TƯỚC
|
T.LONG TÚC
|
T.LONG KIẾP
|
T.LONG ĐẦU
| |
01
|
08
|
07
|
06
| |
09
|
16
|
15
|
14
| |
17
|
24
|
23
|
22
| |
25
|
30
|
Đây là cách bấm độn để tìm biết xem giờ mình bắt đầu làm một việc gì là tốt hay giờ xấu.
Theo phép Độn Lục Nhâm phải tính trên bàn tay trái và bàn tay chia làm sáu cung:
1. Đại an ở cung Dần thuộc Kim,
2. Lưu liên ở cung Tỵ thuộc Thủy,
3. Tốc hỷ ở cung Ngọ thuộc Hỏa,
4. Xích khẩu ở cung Mùi thuộc Kim,
5. Tiểu cát ở cung Tý thuộc Mộc,
6. Không vong ở cung Sửu thuộc Thổ.
Phép động Lục nhâm giản dị hơn cách kén giờ đã nói trên. Thường độn Lục
nhâm người ta chỉ bấm khi việc bắt đầu làm, hoặc ít nhất giờ khởi sự đã
quyết định rồi. Độn Lục nhâm chỉ cần biết Nguyệt, Nhật, Thì, nghĩa là
tháng, ngày và giờ mà không cần đến những yếu tố khác.
Muốn bấm độn, người ta bắt đầu tháng Giêng khởi từ cung Dần, rồi tính
xuôi tháng Hai tại Tỵ, tháng Ba tại Ngọ, tháng Tư tại Mùi, tháng Năm tại
Tý, tháng Sáu tại Sửu, và như vậy, tháng Bảy lại trở lại cung Dần, cứ
thế xuôi đi cho đến tháng mình độn quẻ ở cung nào.
Sau đó bắt đầu từ cung ấy khởi tính ngày mồng một và tính xuôi qua sáu cung trên cho đến ngày mình độn ở cung nào.
Rồi lại từ cung ấy, bắt đầu khởi giờ Tý, tính xuôi cho đến giờ độn quẻ là giờ gì và đóng ở cung nào tức là trúng quẻ ở cung ấy.
Đây là một thí dụ (ngày âm):
Một người đi xa, xuất hành vào giờ Thìn, ngày mồng 4 tháng 6.
Tính tháng Giêng ở cung Dần thì tháng Sáu ở cung Sửu, lại bắt đầu mồng
một tại cung Sửu cho đến cung Ngọ là ngày mồng 4. Lại khởi ngay giờ Tý
tại cung Ngọ tính xuôi cho đến giờ Thìn thì vào cung Dần. Cung Dần là
quẻ Đại An.
Được quẻ rồi, thì căn cứ vào quẻ mà đoán cát hung.
Ý NGHĨA SÁU QUẺ TRONG PHÉP ĐỘN LỤC NHÂM
Trong sáu quẻ, mỗi quẻ có ý nghĩa riêng, có quẻ tốt, có quẻ xấu.
Đại An. - Gặp bạn hiền, được thết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn. Có thể gặp quý nhân giúp đỡ.
Lưu liên. - Triệu bất tường, tìm bạn không gặp lại có sự chia ly. Có nhiều điều cản trở trong việc làm.
Tốc hỷ. - Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng.
Xích khẩu. - Quẻ xấu, có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc bị thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ.
Tiểu cát. - Ngộ Thanh Long, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ.
Không vong. - Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm mất cắp. Quẻ này xấu nhất trong sáu quẻ.
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét